![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) 5-8-0636copy](https://2img.net/h/i196.photobucket.com/albums/aa189/Phuong_Xinh_Dep/5-8-0636copy.jpg)
Tóm tắt
Thành viên: Charlene Choi và Gillian Chung
Bắt đầu sự nghiệp: 2001
Trực thuộc công ty quản lý: : Emperor Entertainment Group (EEG)
Trước khi đầu quân cho EEG, Gillian đang học tại RMIT ở Úc, có 1 khoảng
thời gian làm người mẫu bán thời gian trong kì nghỉ hè tại Hong Kong.
Tương tự như Gillian, Charlene cũng từng là người mẫu bán thời gian,
xuất hiện trong 1 vài mẫu quảng cáo. Trở nên nổi tiếng sau khi tham gia
series truyền hình Y2K, do RTHK sản xuất
Trong 2 năm đầu tiên, Twins phát hành 3 đĩa EP và 3 album. Liveshow đầu
tiên được tổ chức vào năm 2002 và 3 liveshow tiếp theo vào năm 2003, 1
trong số được tổ chức ở Quảng Châu. Trong khoảng thời gian từ 2001 đến
2003, Twins nhận được tổng cộng 48 giải thưởng. Đó là 1 điểm nhấn trong
sự nghiệp cũng như 1 thành tích rất đáng kể của một nhóm hát vừa mới
lập. Trong năm 2003 thì Twins lại nhận 1 số lượng lớn giải thưởng, được
trao bởi 4 tổ chức truyền thông lớn của Hong Kong, trong đó có TVB,
RTHK và Metro Radio
Lúc Twins bắt đầu sự nghiệp ca hát của mình, tại Hong Kong có rất ít
nhóm hát. Nhưng sau khi họ thành công, nhiều nhà sản xuất thấy được lợi
nhuận lớn và thị trường phong phú của nhóm hát, nhiều nhóm nhac đã được
thành lập từ đó. Đây thể hiện tầm ảnh hưởng to lớn của Twins.
Từ ngày ra mắt, Twins nhận ko ít lời phê bình về kĩ năng ca hát kém,
phát âm Phổ Thông ko chuẩn, ko đủ tư cách làm xa sĩ. Nhưng phần lớn
những lời phê bình ấy ko có căn cứ và chẳng có ai kiểm chứng là đúng
hay sai. Bỏ ngoài tai những điều ấy, Twins bước chân vào thị trường âm
nhạc tiếng Phổ 1 cách thành công và ngày càng nổi tiếng trong thị
trường âm nhạc Trung Quốc. Twins nói tiếng Phổ tốt khi tham gia với tư
cách khác mời trong 1 số show truyền hình tại Mainland và Đài Loan.
Nhiều người dẫn chương trình danh lời khen về khả năng ca hát, vũ đạo,
diễn xuất và cả khả năng thu hút người khác.
Nhiều nhóm nhạc HongKong đều tan rã sau khi đạt đến 1 mức độ nổi tiếng
nào đó. Đó là quy luật ở ngành giải trí HongKong. Twins đương nhiên ko
thể thoát khỏi chuyện đó và họ cũng đã chịu rất nhiều tin đồn về việc
tan rã. Nhưng họ đã cùng nhau nhận giải MTV Asia Awards 2006 tại Thái
Lan để phá tan tin đồn họ tan rã. Và, cam đoan với người hâm mộ rằng sẽ
cùng nhau kỉ niệm 6 năm ca hát 1 lần nữa sau khi phát hành album kỉ
niệm 6 năm ca hát vào đầu năm 2007.
Các film điện ảnh đã/đang/sẽ tham gia cùng nhau:
2002 June 14 Summer Breeze of Love (這個夏天有異性)
2002 September 19 Just One Look (一碌蔗)
2003 June 23 Twins Effect (千機變)
2003 November 6 The Death Curse' (古宅心慌慌)
2004 January 15 Fantasia (鬼馬狂想曲)
2004 February 3 Protege de la Rose Noire (見習黑玫瑰)
2004 April 8 Love on Rocks (戀情告急)
2004 August 6 Twins Effect II (千機變II: 花都大戰)
2004 November 25 6 AM (大無謂)
2005 March 24 House of Fury (精武家庭)
2005 July 21 Bug Me Not! (蟲不知)
2007 February 15 Twins Mission (雙子神偷)
2002 September 19 Just One Look (一碌蔗)
2003 June 23 Twins Effect (千機變)
2003 November 6 The Death Curse' (古宅心慌慌)
2004 January 15 Fantasia (鬼馬狂想曲)
2004 February 3 Protege de la Rose Noire (見習黑玫瑰)
2004 April 8 Love on Rocks (戀情告急)
2004 August 6 Twins Effect II (千機變II: 花都大戰)
2004 November 25 6 AM (大無謂)
2005 March 24 House of Fury (精武家庭)
2005 July 21 Bug Me Not! (蟲不知)
2007 February 15 Twins Mission (雙子神偷)
Các film điện ảnh chỉ có Gillian tham gia:
2002 January 24 U-Man (怪獸學園)
2002 September 5 If You Care (賤精先生)
2003 June 12 Happy Go Lucky (低一點天空)
2003 June 20 Color of the Truth (黑白森林)
2003 October 23 The Spy Dad (絕種鐡金剛)
2004 April 23 Moving Target (新紥師兄)
2004 November 11 Beyond Our Ken (公主復仇記)
2006 February 17 49 Days (犀照)
Nakara 19 (地獄十九層)
Water Beauty (出水芙蓉)
2002 September 5 If You Care (賤精先生)
2003 June 12 Happy Go Lucky (低一點天空)
2003 June 20 Color of the Truth (黑白森林)
2003 October 23 The Spy Dad (絕種鐡金剛)
2004 April 23 Moving Target (新紥師兄)
2004 November 11 Beyond Our Ken (公主復仇記)
2006 February 17 49 Days (犀照)
Nakara 19 (地獄十九層)
Water Beauty (出水芙蓉)
Các film điện ảnh chỉ có Sa tham gia:
2001 April 26 Heroes in Love (戀愛起義)
2001 September 25 Funeral March (常在我心)
2002 September 25 My Wife is 18 (我老婆唔够秤)
2003 March 13 Diva, Ah Hey! (下一站,天后)
2003 July 25 Good Times, Bed Times (戀上你的床)
2004 March 27 Papa Loves You (這個阿爸真爆炸)
2004 August 19 Hidden Heroes (追擊八月十五)
2004 September 24 New Police Story (新警察故事)
2004 September 28 The Attractive One (身驕肉貴)
2004 November 18 Leave Me Alone (阿孖有難)
2005 October 20 All About Love (再說一次我愛你)
2005 December 22 A Chinese Tall Story (情顛大聖)
2006 September 29 Rob-B-Hood (寶貝計劃)
2006 October 26 Diary (妄想)
2007 April 4 Super Fans (甜心粉絲王)
2007 June 19 Simply Actors (戲王之王)
Kung Fu Dunk (灌篮)
2001 September 25 Funeral March (常在我心)
2002 September 25 My Wife is 18 (我老婆唔够秤)
2003 March 13 Diva, Ah Hey! (下一站,天后)
2003 July 25 Good Times, Bed Times (戀上你的床)
2004 March 27 Papa Loves You (這個阿爸真爆炸)
2004 August 19 Hidden Heroes (追擊八月十五)
2004 September 24 New Police Story (新警察故事)
2004 September 28 The Attractive One (身驕肉貴)
2004 November 18 Leave Me Alone (阿孖有難)
2005 October 20 All About Love (再說一次我愛你)
2005 December 22 A Chinese Tall Story (情顛大聖)
2006 September 29 Rob-B-Hood (寶貝計劃)
2006 October 26 Diary (妄想)
2007 April 4 Super Fans (甜心粉絲王)
2007 June 19 Simply Actors (戲王之王)
Kung Fu Dunk (灌篮)
Series truyền hình tham gia cùng nhau
February 2002 The Great Monkey King Suen Wu Kong (齊天大聖孫悟空)
May 2003 Midnight - Stuck In The Lift (2半3更之困車立)
October 2003 Triumph In The Skies (衝上雲霄)
September 2003 Kung Fu Soccer (功夫足球)
December 2004 Sunshine Heartbeat (赤沙印记@四叶草2)
May 2007 Ying Ye San Jia Yi'(樱野3加1)
May 2003 Midnight - Stuck In The Lift (2半3更之困車立)
October 2003 Triumph In The Skies (衝上雲霄)
September 2003 Kung Fu Soccer (功夫足球)
December 2004 Sunshine Heartbeat (赤沙印记@四叶草2)
May 2007 Ying Ye San Jia Yi'(樱野3加1)
Series chỉ có Gillian
Flying Fox of the Snowy Mountain (雪山飛狐) (2007)
Project A (A計劃) (2007)
The Spirit Of The Sword(浣花洗劍錄) (Coming Soon)
Project A (A計劃) (2007)
The Spirit Of The Sword(浣花洗劍錄) (Coming Soon)
Series chỉ có Sa
Y2K (青春Y2K)(2000)
Love of the Woods (森之愛情) (2007)
Love of the Woods (森之愛情) (2007)
Liveshow
2002 September 13-15 Ichiban Amazing Show (Twins Ichiban 興奮演唱會)
2003 January 18-19 Matsunichi Twins Guangzhou Amazing Show (松日Twins廣州興奮演唱會)
2003 June 25 Tou Hao Ren Wu Chang Hao Music Concert (頭號人物唱好音樂會)
2003 August 2 Netvigator NETCash Pop-up Concert ( 網上行叱吒樂壇Pop-Up音樂會)
2003 December 31 - 2004 January 4 Matsunichi Twins 04 Concert (Twins 04 好玩演唱會)
2005 June 3 Starlight Amusement Park Concert (Australia)
2006 January 4-7 Twins Star Mobile Incomparable Concert (Twins 星Mobile 一時無兩演唱會)
2006 August 18-19 Twins Concert in Genting Malaysia
2007 September 15 Twins in Concert Cow Palace, San Francisco/Daly City USA[2]
2007 September 22-23 Twins Concert in Atlantic City USA
2003 January 18-19 Matsunichi Twins Guangzhou Amazing Show (松日Twins廣州興奮演唱會)
2003 June 25 Tou Hao Ren Wu Chang Hao Music Concert (頭號人物唱好音樂會)
2003 August 2 Netvigator NETCash Pop-up Concert ( 網上行叱吒樂壇Pop-Up音樂會)
2003 December 31 - 2004 January 4 Matsunichi Twins 04 Concert (Twins 04 好玩演唱會)
2005 June 3 Starlight Amusement Park Concert (Australia)
2006 January 4-7 Twins Star Mobile Incomparable Concert (Twins 星Mobile 一時無兩演唱會)
2006 August 18-19 Twins Concert in Genting Malaysia
2007 September 15 Twins in Concert Cow Palace, San Francisco/Daly City USA[2]
2007 September 22-23 Twins Concert in Atlantic City USA
Album ảnh
2001 November Twins 1+1 Photo Album' 96 pages
2001 August Twins Love The Colorful Travel 112 pages
2003 August Twins Love Hong Kong 112 pages
2001 August Twins Love The Colorful Travel 112 pages
2003 August Twins Love Hong Kong 112 pages
Quảng cáo
2001
- G.Sushi (Television and banner)
- Extra Blueberry Suger-free Chewing Gum (Theme song)
- Broadway electronic appliances (Television)
- Clean & Clear (Television and banner)
- Coca Cola (Hong Kong, Macau, China) (Television and banner)
- Gulong Online (Television and banner)
- Nissin UFO (China) (Television and banner)
- Shunde Jiaxin Citi Plaza (Hong Kong, China) (Television and banner)
- Nissin Cup Noodles (Television and banner)
- Te Bu Yun Dong Xie (Television and banner)
- Epson' (banner)
- Saint Honore (Television and banner)
- G.Sushi (banner)
- New World Telecom (Twins Mobile) (Television and banner)
- Matsunichi mp3 (Television and banner)
- Meng Cai Shampoo (China) (Television and banner)
- ~H2O+' (Television and banner)
- Hua Ling "Feng Xue Jie Mei" Pin Pai air-conditioner and refrigerator (Television and banner)
- G.Sushi (banner)
- 2004
- Casio Baby-G watch (Hong Kong, China) (Television and banner)
- New World Telecom Star Mobile (Television and banner)
- Broadway electronic appliances (Television and banner)
- Nissin Cup Noodles (Television and banner)
- Star Mobile (Twins Mobile) (Hong Kong, China) (Television and banner)
- Semir Clothing (China) (Television and banner)
- Neway K-Fun (Hong Kong, China) (Television and banner)
- Casio Baby-G watch (Hong Kong, China) (Television and banner)
- Matsunichi mp3 (Taiwan) (Television and banner)
- Biotherm (Hong Kong, China) (Banner)
- One Minute Diet Tea (Hong Kong, China) (Television and banner)
- Colour Zone (China) (Television and banner)
- Sau San Tong (Hong Kong, China) (Banner)
- Semir Clothing (China) (Television and banner)
- Government - Dental Care (Hong Kong) (Television and poster)
- Casio Baby-G watch (Hong Kong, China) (Television and banner)
- Regene (China) (Banner)
- OKWAP (A279 Collection) (Taiwan) (Television)
- Sau San Tong (Hong Kong, China) (Banner)
- Xbox 360 (Hong Kong)(Banner)
Albums
2001 - Twins
2001 - Twins Love
2002 - Twins (EP)
2002 - OUR SOUVENIR ALBUM
2002 - Amazing Album
2002/2003 - Happy Together (1,2 +3)
2003 - Touch of Love
2003 - Evolution
2004/2004 - Singing in the Twins Wonderland (Volume 1, 2 + 3)
2004 - Magic
2004 - Si Xi Lin Men Xi Ying Chun
2004 - Girl Power
2004 - Such A Better Day
2005 - Trainee Cupid
2005 - Samba
2005 - 芝See菇Bi Family
2005 - The Missing Piece
2006 - Around the World with 80 Dollars
2006 - Ho Hoo Tan
2007 - Our Love - Six Anniversary (New + Best Selection) NEW!
2001 - Twins Love
2002 - Twins (EP)
2002 - OUR SOUVENIR ALBUM
2002 - Amazing Album
2002/2003 - Happy Together (1,2 +3)
2003 - Touch of Love
2003 - Evolution
2004/2004 - Singing in the Twins Wonderland (Volume 1, 2 + 3)
2004 - Magic
2004 - Si Xi Lin Men Xi Ying Chun
2004 - Girl Power
2004 - Such A Better Day
2005 - Trainee Cupid
2005 - Samba
2005 - 芝See菇Bi Family
2005 - The Missing Piece
2006 - Around the World with 80 Dollars
2006 - Ho Hoo Tan
2007 - Our Love - Six Anniversary (New + Best Selection) NEW!
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Wp2_800x600](https://2img.net/h/minisite.163.com/2007/0907/mz/content/wp2_800x600.jpg)
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Rl_1024x768](https://2img.net/h/minisite.163.com/2007/0907/mz/content/rl_1024x768.jpg)
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Wp3_800x600](https://2img.net/h/minisite.163.com/2007/0907/mz/content/wp3_800x600.jpg)
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Wp1_800x600](https://2img.net/h/minisite.163.com/2007/0907/mz/content/wp1_800x600.jpg)
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Wallpaper01gc6](https://2img.net/r/ihimizer/img207/48/wallpaper01gc6.jpg)
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Wallpaper02dj1](https://2img.net/r/ihimizer/img207/2338/wallpaper02dj1.jpg)
![(`'•Go...go...Fans Twins•'´) Wallpaper03he6](https://2img.net/r/ihimizer/img216/204/wallpaper03he6.jpg)
Được sửa bởi *†QueenBee†* ngày Sat Nov 01, 2008 10:57 pm; sửa lần 1.